Biểu phí sử dụng dịch vụ
1. Dành cho Khách hàng Cá nhân: tại đây
2. Dành cho Khách hàng Doanh nghiệp:
STT |
Loại phí |
Phí (chưa VAT) |
Ghi chú |
A. Internet Banking |
|||
1 |
Phí đăng ký |
Miễn phí |
|
2 |
Phí sử dụng dịch vụ |
Gói Basic: Miễn phí |
|
Gói Silver: 100.000 VND/tháng |
Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND |
||
Gói Gold: 200.000 VND/tháng |
Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND |
||
3 |
Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin |
20.000VND/lần |
|
4 |
Phí huỷ dịch vụ |
20.000VND/lần |
|
5 |
Phí cấp lại mật khẩu |
20.000VND/lần |
|
6 |
Phí nhận xác thực OTP bằng SMS |
Miễn phí |
|
7 |
Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank |
Miễn phí |
|
8 |
Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank |
|
|
8.1 |
Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.01% Tối thiểu: 10.000 VND Tối đa: 500.000 VND |
|
8.2 |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05% Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
|
B. SMS Banking |
|||
1 |
Phí dịch vụ truy vấn |
Miễn phí |
Không bao gồm phí của nhà cung cấp viễn thông |
2 |
Nhận thông báo phát sinh giao dịch qua SMS (không bao gồm trong phí sử dụng dịch vụ theo gói) |
01 số điện thoại: 50.000 VND/tháng |
|
02 số điện thoại: 70.000 VND/tháng |
|||
Từ số điện thoại thứ 3 trở đi: cộng thêm 10.000 VND/số điện thoại/tháng |
Lưu ý: Phí gởi tin nhắn đến Tổng đài DongA Bank
· Tổng đài 8149 là: 1.500 VNĐ/ tin nhắn
Trang trước | Đầu trang | In trang |